Thông Tin Tuyển Sinh Đại học Vinh

1. Thông tin chung về Trường Đại học Vinh

Đại học Vinh là một trong những trường đại học trọng điểm và lâu đời tại miền Trung Việt Nam, được thành lập từ năm 1959. Trường hoạt động dưới mô hình công lập, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, với sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, phục vụ phát triển kinh tế xã hội vùng Bắc Trung Bộ và toàn quốc.

  • Địa chỉ: Phường Hồng Sơn, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An

  • Điện thoại: (0238) 3822397

  • Email liên hệ: info@vinhuni.edu.vn

  • Loại hình: Trường đại học công lập đa ngành đa lĩnh vực

Vì sao nên học tại Đại học Vinh?

  • Trường có bề dày truyền thống hơn 60 năm, uy tín và ổn định trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

  • Đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao, nhiều người là tiến sĩ, phó giáo sư, chuyên gia đầu ngành.

  • Cơ sở vật chất hiện đại, phòng thí nghiệm, thư viện lớn, khuôn viên xanh sạch đẹp tạo môi trường học tập lý tưởng.

  • Đào tạo đa ngành với các chương trình đào tạo từ đại học đến sau đại học, đáp ứng nhu cầu đa dạng của xã hội.

  • Hợp tác quốc tế với nhiều trường đại học, tổ chức giáo dục để nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu.


2. Thông tin tuyển sinh Đại học Vinh

  • Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong toàn quốc, ưu tiên các thí sinh có hộ khẩu tại khu vực Bắc Trung Bộ và các tỉnh lân cận.

  • Phương thức tuyển sinh: Kết hợp xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia, xét học bạ THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT, và một số ngành tuyển sinh theo phương thức riêng như xét điểm thi năng lực hoặc phỏng vấn.

  • Yêu cầu tuyển sinh: Thí sinh cần tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đáp ứng điều kiện về điểm chuẩn theo từng ngành. Một số ngành có yêu cầu riêng về môn xét tuyển hoặc năng khiếu.

  • Thời gian tuyển sinh: Thông thường bắt đầu nhận hồ sơ đăng ký vào tháng 6 hàng năm, kết thúc trước tháng 9, tùy theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  • Thế mạnh tuyển sinh: Trường Đại học Vinh nổi bật với các ngành đào tạo kỹ thuật, sư phạm, kinh tế và khoa học xã hội, có nhiều chương trình đào tạo được Bộ công nhận đạt chuẩn quốc gia và có nhiều sinh viên tốt nghiệp có việc làm ổn định.


3. Các ngành tuyển sinh và học phí

STT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Các tổ hợp môn xét tuyển
1 Giáo dục Chính trị 7140205 35 C00 D66 C19 C20
2 Giáo dục Mầm non 7140201 200 M00 M01 M10 M13
3 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 30 C00 D01 A00 C19
4 Giáo dục Thể chất 7140206 30 T00 T01 T02 T05
5 Giáo dục Tiểu học 7140202 350 C00 D01 A00 A01
6 Quản lý giáo dục 7140114 50 C00 D01 A00 A01
7 Sư phạm Địa lý 7140219 35 C00 C04 C20 D15
8 Sư phạm Hóa học 7140212 45 A00 B00 D07 C02
9 Sư phạm Lịch sử 7140218 30 C00 C19 C20 D14
10 Sư phạm Ngữ văn 7140217 70 C00 D01 D15 C20
11 Sư phạm Sinh học 7140213 25 A02 B00 B02 B08
12 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 200 D01 D14 D15 A01
13 Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) 7140231C 30 D01 D14 D15 D66
14 Sư phạm Tin học 7140210 30 A00 A01 D01 D07
15 Sư phạm Toán học 7140209 70 A00 A01 B00 D01
16 Sư phạm Toán học chất lượng cao 7140209C 30 A00 A01 B00 D01
17 Sư phạm Vật lý 7140211 25 A00 A01 B00 D07
18 Kế toán 7340301 500 A00 A01 D01 D07
19 Luật 7380101 200 C00 D01 A00 A01
20 Luật kinh tế 7380107 150 C00 D01 A00 A01
21 Quản trị kinh doanh 7340101 400 A00 A01 D01 D07
22 Quản trị kinh doanh chất lượng cao 7340101C 30 A00 A01 D01 D07
23 Tài chính – Ngân hàng 7340201 150 A00 A01 D01 D07
24 Thương mại điện tử 7340122 60 A00 A01 D01 D07
25 Kinh tế xây dựng 7580301 50 A00 B00 D01 A01
26 Công nghệ sinh học 7420201 50 B00 B02 B04 B08
27 Khoa học dữ liệu và thống kê 7460202 50 A00 A01 B00 D01
28 Chăn nuôi (Chăn nuôi và Chăn nuôi – chuyên ngành Thú y) 7620105 60 A00 B00 D01 B08
29 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 100 A00 B00 D01 A01
30 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 50 A00 B00 D01 A01
31 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 150 A00 B00 D01 A01
32 Công nghệ thông tin 7480201 300 A00 A01 D01 D07
33 Công nghệ thông tin chất lượng cao 7480201C 35 A00 A01 D01 D07
34 Khoa học máy tính 7480101 50 A00 A01 D01 D07
35 Công nghệ thực phẩm 7540101 100 A00 B00 A01 D07
36 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 50 A00 B00 D01 A01
37 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520226 100 A00 B00 D01 A01
38 Kỹ thuật phần mềm 7480103 70 A00 A01 D01 D07
39 Kỹ thuật xây dựng 7580201 150 A00 B00 D01 A01
40 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 100 A00 B00 D01 A01
41 Nông học 7620109 80 A00 B00 D01 B08
42 Nuôi trồng thủy sản 7620301 100 A00 B00 D01 B08
43 Điều dưỡng 7720301 150 B00 C08 D08 D13
44 Báo chí 7320101 100 C00 D01 A00 A01
45 Chính trị học 7310201 50 C00 D01 C19 A01
46 Công tác xã hội 7760101 80 C00 D01 A00 A01
47 Du lịch 7810101 150 C00 D01 A00 A01
48 Kinh tế 7310101 100 A00 A01 D01 B00
49 Ngôn ngữ Anh 7220201 200 D01 D14 D15 A01
50 Quản lý đất đai 7850103 50 A00 B00 D01 B08
51 Quản lý nhà nước 7310205 50 C00 D01 A00 A01
52 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 50 A00 B00 D01 B08
53 Quản lý văn hóa 7229042 50 C00 D01 A00 A01
54 Kỹ thuật điện tử và tin học 7520210 50 A00 B00 D01 A01

4. Điểm trúng tuyển qua các năm

Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Vinh có sự biến động tùy theo ngành và năm học, tuy nhiên điểm trúng tuyển thường dao động như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Phương thức xét điểm thi TN THPT (100) Phương thức xét kết quả học tập THPT (200)
Kế toán 15 16 18 19,0 22,0
Tài chính – ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại) 15 15 17 18,0 18,0
Quản trị kinh doanh 15 16 17 19,0 20,0
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử) 15
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế) 15 15 17 20,0 20,0
Kinh tế nông nghiệp 15 20
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 15 17 18,0 18,0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 14 15 18 17,0 18,0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 15 18 19,0 20,0
Kỹ thuật xây dựng 14 14 17 17,0 18,0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 15 16 17,0 18,0
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 19 22
Công nghệ thực phẩm 14 15 16 18,0 18,0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 19
Công nghệ thông tin 14 15 18 20,0 22,0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 14 15 16 24,0 27,0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 15 18 19,0 20,0
Kinh tế xây dựng 14 15 16 17,0 18,0
Nông học 14 19 16 17,0 18,0
Nông học (chuyên ngành Nông nghiệp chất lượng cao) 14
Nuôi trồng thủy sản 14 14 16 17,0 18,0
Khoa học môi trường 14 21,50
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 14 16 17,0 18,0
Quản lý đất đai 14 14 16 17,0 18,0
Khuyến nông 14 18
Chăn nuôi 14 14 16 17,0 18,0
Công nghệ sinh học 14 16,50 16 25,0 28,0
Chính trị học 14 15 16 20,0 20,0
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) 14 20
Quản lý văn hóa 14 15 20,0 20,0
Việt Nam học 14 15 16 18,0 18,0
Quản lý giáo dục 14 15 16 18,0 18,0
Công tác xã hội 14 15 16 18,0 18,0
Báo chí 14 15 17
Luật 15 15 17 19,0 19,0
Luật kinh tế 15 15 17 19,0 19,0
Quản lý nhà nước 14 15 16 18,0 18,0
Sư phạm Toán học 18 18,50 23 24,50 29,0
Sư phạm Tin học 18 22 19 20,0 24,0
Sư phạm Vật lý 18 18,50 19 22,50 26,0
Sư phạm Hóa học 18 18,50 20 23,50 27,50
Sư phạm Sinh học 18 24,50 19 19,0 24,0
Sư phạm Ngữ văn 18 18,50 24 26,25 28,0
Sư phạm Lịch sử 18 18,50 21 25,75 26,0
Sư phạm Địa lý 18 18,50 22 25,50 26,0
Sư phạm Khoa học tự nhiên 23
Giáo dục chính trị 18 18,50 21 22,0 26,0
Giáo dục Tiểu học 21 23 26 25,50 28,50
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18 18,50 19 21,0 26,0
Giáo dục Mầm non 24 25 27,0 31,0
Giáo dục Thể chất 26 28 28,0 32,0
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) 36,0 39,0
Sư phạm Tiếng Anh 24 25 32,0 36,0
Ngôn ngữ Anh 18 20 25,0 26,0
Điều dưỡng 18 19 19 19,0 19,5
Du lịch 15 16
Kỹ thuật phần mềm 15 18
Khoa học máy tính 18 18
Sinh học 19
Thương mại điện tử 15 17
Sư phạm Toán học (Chất lượng cao) 25 25,75 29,50
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 18 21,0 23,0
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 18 20,0 21,0

📝 Bài viết liên quan:

Trải Nghiệm Ciiclo Ngay Hôm Nay

Ciiclo là ứng dụng cung cấp hàng ngàn chương trình du học quốc tế và tuyển sinh trong nước, giúp bạn dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn lộ trình học phù hợp. Bạn có thể miễn phí tạo Resume (CV)Statement of Purpose (SOP) để tăng cơ hội đạt visa du họchọc bổng và thư mời nhập học. Hoặc, sử dụng ứng dụng ciiclo để kết nối trực tiếp với các nhà tuyển sinh (các cố vấn du học, và đại diện tuyển sinh trong nước). Sau đây là các lý do vì sao nên đặt dịch vụ thông qua ứng dụng Ciiclo:

🔹 Kết nối với các chuyên gia tư vấn hàng đầu.

🔹 Hỗ trợ làm hồ sơ nhanh chóng, chuyên nghiệp.

🔹 Giúp bạn tìm kiếm học bổng & chương trình phù hợp.

📅 Hãy book ngay qua ứng dụng Ciiclo để tiết kiệm thời gian và công sức nhé!

📲 Tải ngay tại đây: Android IOS

👉 Trang Tuyển Sinh: www.ciiclo.vn

🌍 Trang Website: www.ciiclo.ca

Tin tức liên quan

Bí Kíp Luyện Thi CELPIP Hiệu Quả – Cách Chuẩn Bị Đạt Điểm Cao

Bí Quyết Luyện Thi CELPIP Đạt Điểm Cao – Hướng Dẫn Chi Tiết 1. Xác...

Ciiclo – Ứng Dụng Tuyển Sinh – Hàng Loạt Trường Nói Không Với Tuyển Sinh Khối C

Thế giới luôn vận động không ngừng, và giáo dục Việt Nam cũng không nằm...

Canada Trì Hoãn Việc Loại Bỏ Một Số Ngành Học Khỏi Diện Được Cấp PGWP

Ngày 4/7/2025, Bộ Di trú, Tị nạn và Quốc tịch Canada (IRCC) thông báo gia...

Trang web này sử dụng cookie để mang đến cho bạn trải nghiệm duyệt web tốt hơn. Bằng cách duyệt trang web này, bạn đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie.